Bảng giá cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC − 0,6/1 kVDÂY CÁP VẶN XOẮN HẠ THẾ LV-ABC LÀ GÌ? CẤU TẠO VÀ ỨNG DỤNG
Cáp vặn xoán hạ thế ruột nhôm LV-ABC dùng cho hệ thống truyền tải phân phối điện. Trọng lượng nhẹ hơn cáp đồng nên được thiết kế để treo trên không, sử dụng phù hợp trong các công trình... cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. LV-ABC là ký hiệu, thể hiện đặc điểm nổi bật của dây chống cháy, có thể phân biệt với các dòng dây cáp khác, cụ thể như sau:
- Vỏ bọc bên ngoài vặn xoắn và có đường gân nổi phân pha
- Các có loại 2 lõi, 3 lõi, 4 lõi, 3+1 lõi
- Ruột dẫn nhôm
- Có lớp cách điện XLPE
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG TCVN 6447 / AS 3560.1
DÂY CÁP VẶN XOẮN HẠ THẾ LV-ABC LÀ GÌ? CẤU TẠO VÀ ỨNG DỤNG
LV-ABC là ký hiệu, thể hiện đặc điểm nổi bật của dây chống cháy, có thể phân biệt với các dòng dây cáp khác, cụ thể như sau:
- Vỏ bọc bên ngoài vặn xoắn và có đường gân nổi phân pha
- Các có loại 2 lõi, 3 lõi, 4 lõi, 3+1 lõi
- Ruột dẫn nhôm
- Có lớp cách điện XLPE
NHẬN BIẾT LÕI
Bằng gân nổi và số trên nền cách điện màu đen.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
CẤU TRÚC
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 80 OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 0C.
- Kiểu: toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và trung tính có kích thước bằng nhau.
- Cách điện: XLPE màu đen (có pha Masterbatch, hàm lượng carbon ≥ 2 %) kháng tia UV, với ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa.
- Dạng ruột dẫn: sợi nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt.
- Vật liệu của ruột dẫn: Nhôm với suất kéo đứt tối thiểu là 140 MPa.
- Lực căng làm việc tối đa bằng 28 % lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (28 % MBL).
- Lực căng hằng ngày tối đa 18% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (18 % MBL).
BẢNG TRA TIẾT DIỆN DÂY DẪN THEO CÔNG SUẤT
CÁP NHÔM HẠ THẾ LV-ABC 2 LÕI (2 CORE)
Tiết diện
Khả năng mang tải cho phép mỗi pha
Tải kéo đứt nhỏ nhât của ruột dẫn
Đường kính bao ngoài của bó cáp
Khối lượng cáp gần đúng(*)
mm2
A
kN
mm
kg/km
16
96
2,2
15,8
133
25
125
3,5
18,4
189
35
155
4,9
20,6
238
50
185
7,0
23,8
337
70
220
9,8
27,2
474
95
267
13,3
31,8
637
120
309
16,8
35,0
780
150
340
21,0
37,8
959
CÁP NHÔM HẠ THẾ LV-ABC 3 LÕI (3 CORE)
Tiết diện
Khả năng mang tải cho phép mỗi pha
Tải kéo đứt nhỏ nhât của ruột dẫn
Đường kính bao ngoài của bó cáp
Khối lượng cáp gần đúng(*)
mm2
A
kN
mm
kg/km
16
78
2,2
17,1
200
25
105
3,5
19,8
284
35
125
4,9
22,2
357
50
150
7,0
25,6
505
70
185
9,8
29,4
711
95
225
13,3
34,3
956
120
260
16,8
37,8
1170
150
285
21,0
40,8
1439
CÁP NHÔM HẠ THẾ LV-ABC 4 LÕI (4 CORE)
Tiết diện
Khả năng mang tải cho phép mỗi pha
Tải kéo đứt nhỏ nhât của ruột dẫn
Đường kính bao ngoài của bó cáp
Khối lượng cáp gần đúng(*)
mm2
A
kN
mm
kg/km
16
78
2,2
19,1
269
25
105
3,5
22,2
379
35
125
4,9
24,9
477
50
150
7,0
28,7
674
70
185
9,8
32,8
949
95
225
13,3
38,4
1275
120
260
16,8
42,2
1560
150
285
21,0
45,6
1920

Bảng giá cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC CADIVI 3 x 35 mm2
CÁP NHÔM VẶN XOẮN HẠ THẾ CADIVI LV-ABC 3x35mm2
– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.
BẢN TIN
Bảng giá cáp nhôm vặn xoắn AV CADIVI 25mm2
Bảng giá cáp nhôm vặn xoắn AV CADIVI 35mm2
Bảng giá cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC CADIVI 2x35mm2
- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 80 OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 0C.
- Kiểu: toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và trung tính có kích thước bằng nhau.
- Cách điện: XLPE màu đen (có pha Masterbatch, hàm lượng carbon ≥ 2 %) kháng tia UV, với ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa.
- Dạng ruột dẫn: sợi nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt.
- Vật liệu của ruột dẫn: Nhôm với suất kéo đứt tối thiểu là 140 MPa.
- Lực căng làm việc tối đa bằng 28 % lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (28 % MBL).
- Lực căng hằng ngày tối đa 18% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (18 % MBL).
BẢNG TRA TIẾT DIỆN DÂY DẪN THEO CÔNG SUẤT
CÁP NHÔM HẠ THẾ LV-ABC 2 LÕI (2 CORE)
Tiết diện
| Khả năng mang tải cho phép mỗi pha | Tải kéo đứt nhỏ nhât của ruột dẫn | Đường kính bao ngoài của bó cáp | Khối lượng cáp gần đúng(*)
|
mm2 | A | kN | mm | kg/km |
16 | 96 | 2,2 | 15,8 | 133 |
25 | 125 | 3,5 | 18,4 | 189 |
35 | 155 | 4,9 | 20,6 | 238 |
50 | 185 | 7,0 | 23,8 | 337 |
70 | 220 | 9,8 | 27,2 | 474 |
95 | 267 | 13,3 | 31,8 | 637 |
120 | 309 | 16,8 | 35,0 | 780 |
150 | 340 | 21,0 | 37,8 | 959 |
CÁP NHÔM HẠ THẾ LV-ABC 3 LÕI (3 CORE)
Tiết diện
| Khả năng mang tải cho phép mỗi pha | Tải kéo đứt nhỏ nhât của ruột dẫn | Đường kính bao ngoài của bó cáp | Khối lượng cáp gần đúng(*)
|
mm2 | A | kN | mm | kg/km |
16 | 78 | 2,2 | 17,1 | 200 |
25 | 105 | 3,5 | 19,8 | 284 |
35 | 125 | 4,9 | 22,2 | 357 |
50 | 150 | 7,0 | 25,6 | 505 |
70 | 185 | 9,8 | 29,4 | 711 |
95 | 225 | 13,3 | 34,3 | 956 |
120 | 260 | 16,8 | 37,8 | 1170 |
150 | 285 | 21,0 | 40,8 | 1439 |
CÁP NHÔM HẠ THẾ LV-ABC 4 LÕI (4 CORE)
Tiết diện
| Khả năng mang tải cho phép mỗi pha | Tải kéo đứt nhỏ nhât của ruột dẫn | Đường kính bao ngoài của bó cáp | Khối lượng cáp gần đúng(*)
|
mm2 | A | kN | mm | kg/km |
16 | 78 | 2,2 | 19,1 | 269 |
25 | 105 | 3,5 | 22,2 | 379 |
35 | 125 | 4,9 | 24,9 | 477 |
50 | 150 | 7,0 | 28,7 | 674 |
70 | 185 | 9,8 | 32,8 | 949 |
95 | 225 | 13,3 | 38,4 | 1275 |
120 | 260 | 16,8 | 42,2 | 1560 |
150 | 285 | 21,0 | 45,6 | 1920 |
Bảng giá cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC CADIVI 3 x 35 mm2 |
CÁP NHÔM VẶN XOẮN HẠ THẾ CADIVI LV-ABC 3x35mm2
– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.
BẢN TIN
Bảng giá cáp nhôm vặn xoắn AV CADIVI 25mm2
Bảng giá cáp nhôm vặn xoắn AV CADIVI 35mm2
Bảng giá cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC CADIVI 2x35mm2
DNTN SX_TM HÒA HIỂN
CỬA HÀNG ĐIỆN NƯỚC MỸ LINH
Add: Số 21, đường 20, KDC Nam Long, Ấp 4, An Thạnh, Bến Lức, Long An.
Web: http://www.diennuocmylinh.vn
http://www.linhkiencongnghiep.vn/
Mobile phone: 0919. 061. 977- 0927. 254. 394
DNTN SX_TM HÒA HIỂN
CỬA HÀNG ĐIỆN NƯỚC MỸ LINH
Add: Số 21, đường 20, KDC Nam Long, Ấp 4, An Thạnh, Bến Lức, Long An.
Web: http://www.diennuocmylinh.vn
http://www.linhkiencongnghiep.vn/
Mobile phone: 0919. 061. 977- 0927. 254. 394
0 Reviews
Your rating