DNTN SX-TM HÒA HIỂN KÍNH CHÀO QUÝ KHÁCH!

Giá cáp nhôm vặn xoắn cadivi LV-ABC 3x90 

 

DÂY CÁP VẶN XOẮN HẠ THẾ LV-ABC LÀ GÌ?  CẤU TẠO VÀ ỨNG DỤNG 

Cáp vặn xoán hạ thế ruột nhôm LV-ABC dùng cho hệ thống truyền tải phân phối điện. Trọng lượng nhẹ hơn cáp đồng nên được thiết kế để treo trên không, sử dụng phù hợp trong các công trình... cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
 

LV-ABC là ký hiệu, thể hiện đặc điểm nổi bật của dây chống cháy, có thể phân biệt với các dòng dây cáp khác, cụ thể như sau:

  • Vỏ bọc bên ngoài vặn xoắn và có đường gân nổi phân pha
  • Các có loại 2 lõi, 3 lõi, 4 lõi, 3+1 lõi
  • Ruột dẫn nhôm
  • Có lớp cách điện XLPE
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
 
TCVN 6447 / AS 3560.1
 

NHẬN BIẾT LÕI

Bằng gân nổi và số trên nền cách điện màu đen.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
 

CẤU TRÚC

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 80 OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 0C.
  • Kiểu: toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và trung tính có kích thước bằng nhau.
  • Cách điện: XLPE màu đen (có pha Masterbatch, hàm lượng carbon ≥ 2 %) kháng tia UV, với ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa.
  • Dạng ruột dẫn: sợi nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt.
  • Vật liệu của ruột dẫn: Nhôm với suất kéo đứt tối thiểu là 140 MPa.
  • Lực căng làm việc tối đa bằng 28 % lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (28 % MBL).
  • Lực căng hằng ngày tối đa 18% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (18 % MBL).

BẢNG TRA TIẾT DIỆN DÂY DẪN THEO CÔNG SUẤT 

CÁP NHÔM HẠ THẾ LV-ABC 2 LÕI (2 CORE) cadivi

Tiết diện

 

Khả năng mang tải cho phép mỗi pha

Tải kéo đứt nhỏ nhât của ruột dẫn 

Đường kính bao  ngoài của bó cáp

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

A

kN

mm

kg/km

16

96

2,2

15,8

133

25

125

3,5

18,4

189

35

155

4,9

20,6

238

50

185

7,0

23,8

337

70

220

9,8

27,2

474

95

267

13,3

31,8

637

120

309

16,8

35,0

780

150

340

21,0

37,8

959

 

CÁP NHÔM HẠ THẾ LV-ABC 3 LÕI (3 CORE) cadivi

Tiết diện

 

Khả năng mang tải cho phép mỗi pha

Tải kéo đứt nhỏ nhât của ruột dẫn 

Đường kính bao  ngoài của bó cáp

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

A

kN

mm

kg/km

16

78

2,2

17,1

200

25

105

3,5

19,8

284

35

125

4,9

22,2

357

50

150

7,0

25,6

505

70

185

9,8

29,4

711

95

225

13,3

34,3

956

120

260

16,8

37,8

1170

150

285

21,0

40,8

1439

CÁP NHÔM HẠ THẾ LV-ABC 4 LÕI (4 CORE) cadivi

Tiết diện

 

Khả năng mang tải cho phép mỗi pha

Tải kéo đứt nhỏ nhât của ruột dẫn 

Đường kính bao  ngoài của bó cáp

Khối lượng cáp gần đúng(*)

 

mm2

A

kN

mm

kg/km

16

78

2,2

19,1

269

25

105

3,5

22,2

379

35

125

4,9

24,9

477

50

150

7,0

28,7

674

70

185

9,8

32,8

949

95

225

13,3

38,4

1275

120

260

16,8

42,2

1560

150

285

21,0

45,6

1920

 

 

 

Bảng giá cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC CADIVI 3 x 90 mm2


 CÁP NHÔM VẶN XOẮN HẠ THẾ CADIVI LV-ABC 3x90mm2

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

BẢN TIN

Bảng giá cáp nhôm vặn xoắn AV CADIVI 70mm2

Bảng giá cáp nhôm vặn xoắn AV CADIVI 90mm2

Bảng giá cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC CADIVI 2x90mm2

Bảng giá cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC CADIVI 3x90mm2

Bảng giá cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC CADIVI 4x90mm2

DNTN SX_TM HÒA HIỂN

CỬA HÀNG ĐIỆN NƯỚC MỸ LINH

Add: Số 21, đường 20, KDC Nam Long, Ấp 4, An Thạnh, Bến Lức, Long An.

Web: http://www.diennuocmylinh.vn 

        http://www.linhkiencongnghiep.vn/

Mobile phone0919. 061. 977- 0927. 254. 394